Japanese 遺伝子 Cited by user YasuakiH on 10 Mar 2024 生物学では、遺伝子(いでんし、、γένος)という言葉には2つの意味がある. メンデル遺伝子は、遺伝の基本単位である. 分子遺伝子は、DNA内のヌクレオチド配列であり、転写されて機能的なRNAを生成する.
Indonesian Manusia Cited by user Glorious Engine on 26 Jan 2023 Manusia (Homo sapiens) adalah spesies primata yang jumlahnya paling banyak dan tersebar luas.
Vietnamese Nhiễm sắc thể số 1 Cited by user Kame-hino on 15 Nov 2022 Nhiễm sắc thể 1 là bộ nhiễm sắc thể lớn nhất trong tất cả bộ nhiễm sắc thể người. Con người có hai bản sao nhiễm sắc thể 1, giống như tất cả các nhiễm sắc thể thường, Nhiễ…
Korean 1번 염색체 Cited by user Sukus1234 on 18 Jul 2022 1번 염색체는 인간에서 가장 큰 염색체이다. 인간은 이질염색체가 아닌 모든 상염색체와 마찬가지로 1번 염색체에 두 개의 사본을 가지고 있다. 1번 염색체는 DNA 정보의 기본 단위인 약 2억 4,900만 뉴클레오타이드 염기쌍에 걸쳐 있다.